DTCL 13.4 mang tới nhiều đổi mới thú vị cho người chơi Hãy cùng khám phá cụ thể bản cập nhật ĐTCL tháng 2/2023 này nhé.
Cập nhật hệ thống DTCL 13.4
- Thua trận bởi 5 tướng trở lên giờ gây ít hơn 1 sát thương cho người chơi.
- Số lựa chọn từ Đe trang bị: 3 >>> 4, nhiều lựa chọn hơn để thích hợp với đội hình.
- Con quái vật cuối cùng trong vòng lính ko còn rơi ra số vàng duy nhất của vòng đó. Từ đó bạn sẽ có nhiều thời kì xử lý hơn.
Tóm tắt cập nhật DTCL 13.4
Cập nhật tướng DTCL 13.4
QUẢN TRỊ DTCL 13.4
- 4 ADMIN giờ sẽ được tăng 30% cho tất cả các hiệu ứng.
- Thay đổi mô tả chuẩn xác của % cho 6 ADMIN.
- Lúc QUẢN LÝ giảm xuống dưới 66% Máu, nhận Sát thương Vật lí: 80% >>> 75%.
- Lúc QUẢN TRỊ xuống dưới 66% Máu, nhận Sức mạnh Phép thuật: 80 >>> 75.
- Lúc QUẢN LÝ giảm xuống dưới 66% Máu, nhận Vận tốc Đánh: 80% >>> 75%.
- Lúc ADMIN xuống dưới 66% Máu, tỉ lệ rớt Vàng: 100% >> 60%.
- ADMIN cứ sau 5 giây, tỉ lệ rơi Vàng: 25% >>> 20%.
- ADMIN lúc cast skill tỉ lệ rơi Gold: 25% >>> 20%.
- ADMIN Mở đầu giao tranh – Sức tấn công: 50% >>> 45%.
- QUẢN LÝ Mở đầu đấu tranh – Sức mạnh Phép thuật: 50 >>> 45.
- ADMIN Mở đầu đấu tranh – Mana: 50 >>> 45.
- ADMIN Mở đầu giao tranh – Tỉ lệ rơi vàng: 50% >>> 40%.
- ADMIN Lúc đồng chí chết, tướng ADMIN được tăng Năng lượng: 20 >>> 15.
- ADMIN Lúc đồng chí chết, ADMIN Hero Gold tỉ lệ rơi: 33% >>> 25%.
- ADMIN Lúc xoá sổ, tỉ lệ rớt Vàng của tướng bị hạ gục: 50% >>> 40%.
- ADMIN Toàn đội cứ sau 5 giây, tỉ lệ rơi Vàng: 12% >>> 10%.
- ADMIN Mở đầu combat – Tỉ lệ rơi vàng: 25% >>> 20%.
- Thần Đồng Nhí, Pháo Mùa Xuân đã bị loại trừ và thay thế bằng Sức Mạnh Thiếu Niên Khổng Lồ.
- Sức mạnh thần đồng khổng lồ: Tăng 2% sát thương tấn công, 2% sức mạnh phép thuật và 2% vận tốc đánh lúc tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 30 lần. Lúc cộng dồn tối đa, nhận 30 Giáp và 30 Kháng Phép.
Tin tặc
- Các đơn vị bị tấn công giờ nhắm mục tiêu vào quân thù gần nhất ở hàng sau, thay vì kẻ địch có lượng máu thấp nhất ở hàng sau.
- Sửa lỗi: Các đơn vị sẽ ko còn quyết tâm nhắm mục tiêu H4cker!im. Điều này sẽ giúp ngăn chặn những chuyển động kỳ lạ xung quanh H4ckerr!m lúc mở đầu giao tranh.
áo giáp thần
- Sức mạnh Đả kích và Sức mạnh Phép thuật: 60/45 >>> 60/55.
trung phong
- Sát thương vật lý cộng thêm: 8/20% mỗi 4 giây >>> 6/16% mỗi 4 giây.
Cập nhật tướng DTCL 13.4
Tướng Bậc 1 DTCL 13.4
Lulu
- Thương Ánh Sáng sát thương: 260/390/580 >>> 270/405/605.
Galio
- Tránh đường! Lá chắn: 200/240/280 >>> 225/250/275.
gangplank
- Trial of Fire ko còn loại trừ Hiệu ứng Điều khiển lúc sử dụng.
tướng cấp 2
Lee Sin
- SỬA LỖI: 2 Lee Sin ko còn có thể xóa khóa năng lượng của nhau.
Malphite
- Máu: 700 >>> 800.
- Ground Smash Sát thương: 140/210/325 >>> 150/225/350.
Fiora
- Vào trận!: 15% >>> 20%.
camille
- Tỉ lệ sức mạnh tấn công của Tactical Sweeping Stone: 190/200/215% >>> 210/210/210%.
tướng cấp 3
Jax
- SỬA LỖI: Tất cả sát thương kỹ năng hiện cập nhật chuẩn xác các thay đổi AP trong lúc đấu tranh.
- May mắn: sát thương cơ bản 110/165/285 >>> 80/125/210.
Kai’sa
- Tích lũy sao Vận tốc đánh: 40/45/55% >>> 45/45/45%.
LeBlanc
- Dấu Ấn Ác Ý: Sát thương: 85/105/130 >>> 75/110/135.
- Dấu Ấn Ác Ý: Số Dấu Ấn: 5/6/8 >>> 6/6/8.
- Seal of Malice: tổng sát thương: 425/630/1040 >>> 450/660/1080.
Tướng hạng 4 DTCL 13.4
Aurelion Sol
- Mưa Sao Băng: Sát thương: 145/215/435 >>> 155/230/450.
Bel’Veth
- Sức tấn công: 80 >>> 75.
- Cải thiện lựa chọn mục tiêu lướt sóng. Bel’Veth sẽ nhảy ít hơn.
Soraka
- Sát thương Tinh tú: 225/340/750 >>> 235/350/750.
Taliyah
- Sóng Đất: Sát thương: 70/100/250 >>> 75/115/275.
- Ground Rises: Explosion Sát thương: 210/315/945 >>> 225/335/999.
Zed
- Máu: 950 >>> 1000.
- Cơ chế: Slaughter: Swivel Attack Damage Tỉ lệ: 125% >>> 135%.
- Cơ chế: Slaughter: Armor Thời kì phân chia (giảm giáp): 6/6/6 >>> 7/7/7 (để thích hợp với thời kì Slaughter).
vô địch hạng 5
Aphelios
- Tỉ lệ sát thương vật lý của Gravity Cannon (Tím): 130/130/800% >>> 140/140/800%.
- Tỉ lệ sát thương vật lý của Inferno (Xanh dương): 275/275/1500% >>> 260/260/1500%.
- Tỉ lệ Sức mạnh Đả kích của Súng Tinh Hoa (Đỏ): 300/300/2000% >>> 320/320/1500%.
- Blood Gun (Đỏ): số mục tiêu 2/2/2 >>> 2/2/10.
urgo
- Máu: 1.100 >>> 1.000.
- Giáp và Kháng Phép: 50 >>> 40.
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa của Tides: 10/15/99% >>> 5/8/75%.
Cập nhật trang bị DTCL 13.4
- Huyết Kiếm – Sức tấn công: 10% >>> 20%.
- Cúp Sức Mạnh – Năng Lượng Khởi Đầu: 15 >>> 30.
- Death Sword – Sức tấn công: 60% >>> 66%.
- Linh Thú Giáp – Giáp và Kháng Phép khởi điểm: 20 >>> 30.
- Bàn Tay Công Lý – Hút Máu Cơ Bản: 10% >>> 15%.
- Hextech Gunblade – Tổng hút máu: 25% >>> 22%.
- Quỷ Thư Morello – Sức Mạnh Phép Thuật: 20 >>> 25.
- Lời thề bảo vệ – Năng lượng ban sơ: 30 >>> 45.
- Áo Choàng Thủy Ngân – Kháng Phép: 20 >>> 30.
- Áo Choàng Lửa – Máu: 300 >>> 250.
- Bão Zeke – Máu: 150 >>> 250.
Tăng cấp/Công nghệ then chốt
- Kho lưu trữ bí mật I – Vàng: 2 >>> 4.
- Vương Miện Siêu Thú giờ sẽ cấp 1 Chữ Thập Tia Chớp >>> cho 1 Lời Thề Hộ Mệnh.
- Dựa trên Steam II – Kháng sát thương: 12% >>> 10%.
- Hành Trình Riêng III – Máu: 225/300/375/450 >>> 250/350/450/550.
- Khiên Siêu Công Nghệ III – Giáp: 40 >>> 50.
- Trí Tuệ Công Nghệ Siêu Cấp III – Năng lượng mỗi giây: 3 >>> 3.5.
- Tụ Điện III – Sát thương: 95/125/155/185 >>> 100/135/170/205.
- Trái tim Thần đồng – Cấp độ Vàng >>> Bạc.
- Prodigy Heart – giờ tặng 1 Annie >>> cho 1 Poppy.
- MỚI Đã thêm Huy hiệu Thần đồng ở cấp Vàng.
- Huy hiệu Thần đồng – Thu được 1 Dấu ấn Thần đồng và 1 Annie.
- Vong linh thần đồng >>> Vương miện thần đồng.
- Vương Miện Thần Đồng giờ cấp +1 Dấu Ấn Thần Đồng thay vì +1 Thần Đồng.
- Vùng ghi lại – Vàng: 10 >>> 3.
- Mài dao III – Sức tấn công: 45% >>> 55%.
- Trái Tim Quân Cảnh Laser – Cấp Bạc >>> Cấp Vàng.
- Huy hiệu cảnh sát quân sự bằng laser – đã bị loại trừ.
- Thảm họa cấp độ thần thánh – Sức khỏe mỗi mối nguy hiểm: 75 >>> 60.
Tăng cấp tướng DTCL 13.4
- Ashe – Laser Aim: Vận tốc đánh: 45% >>> 50%.
- Blitzcrank – Tay Hỏa Tiễn: Máu ban sơ: 300 >>> 400.
- Gangplank chính – sát thương nảy: 100% >>> 90%.
- Lulu – Siêu Tăng Trưởng: Máu mỗi lần sử dụng kỹ năng: 125 >>> 100.
- Lux – Lăng Kính Hội Tụ: Tăng sát thương: 150% >>> 135%.
- Nasus – Xếp chồng: Sát thương Đả kích Khởi điểm: 10% >>> 15%.
- Poppy – Khiên Siêu Hợp Kim: Giáp cộng thêm: 200 >>> 180.
- Renekton – Đế chế phẫn nộ Vận tốc đánh cơ bản: 75% >>> 65%.
- Sylas – Sát Vương: sát thương cộng thêm: 40% >>> 35%.
- Camille – Hextech Revenge: sát thương cộng thêm khởi điểm: 10% >>> 8%.
- Malphite – Cứng như đá: Giáp thành Sức mạnh Phép thuật: 150% >>> 180%.
- Yasuo – Hành động đơn chiếc: Vận tốc đánh cộng thêm: 25% >>> 22%.
- Yuumi – Tăng động! – Vận tốc đánh cộng thêm: 20% >>> 22%.
- LeBlanc – Ảo giác: % Máu tối đa của bản sao: 70% >>> 75%.
- Nilah – Phân phối quà tặng: Sức mạnh phép thuật thưởng: 40 >>> 45.
- Nilah – Water Armor: số đồng minh miễn nhiễm với Control: 4 >>> 5.
- Nilah – Giáp Nước: thời kì miễn nhiễm khống chế cho đồng chí: 20 >>> 30 giây.
- Riven – Khiên tương tác: Sức mạnh phép thuật cộng thêm: 20 >>> 15.
- Sona – Mana Strength: số lượng đồng minh được tăng Mana: 2 >>> 3.
- Vayne – Tán Xạ Nỏ: Sát thương tán xạ: 75% >>> 65%.
- Vel’koz – Frostbite: Sát thương thiêu cháy: 300% >>> 400%.
- Vel’Koz – Lãnh Nguyên Băng Giá: Thời kì làm chậm vận tốc đánh: 8 >>> 10 giây.
- Zoe – Bong Bóng Đôi: sát thương nhân lên: 60% >>> 70%.
- Zoe – Sleep Time Scored: số mục tiêu rơi vào giấc ngủ: 3 >>> 4.
- Aurelion Sol – Sự kiện hủy diệt: Sức mạnh phép thuật cộng thêm: 10 >>> 15.
- Ekko – Động Cơ Cộng Hưởng: Kháng Phép thành sát thương cộng thêm: 300% >>> 400%.
- Miss Fortune – Mưa Đạn: Vàng Ván 3: 10 >>> 8.
- Sejuani – Tan Vỡ: Sát thương cộng thêm: 20% >>> 33%.
- Zed – Shadow Release: Sức mạnh Đả kích Khởi điểm: 15% >>> 20%.
- Zed – Coi Thường Kẻ Yếu: Đánh cắp Sức mạnh Đả kích: 15% >>> 20%.
- Aphelios – Kho chứa đầy vũ khí: % sát thương vật lý cơ bản: 10 >>> 5.
- Janna – Siêu Bão Đổ Bộ: Sức Mạnh Phép Thuật: 50 >>> 80.
- Nunu – Sức mạnh phép thuật cộng thêm của World Roller: 20 >>> 25.
- Nunu – Bậc Thầy Hài Kịch: Sức Mạnh Phép Thuật Khởi Đầu: 10 >>> 20.
- Syndra – Sức Mạnh Tối Thượng: SMPT cộng thêm, Kháng Phép và Giáp: 80 >>> 100.
- Sylas – Chain Resistance: giờ ra lệnh cho Sylas mạnh nhất của bạn xoá sổ mana.
- Sylas – SỬA LỖI Chuỗi Chống Ma Thuật: Sẽ chỉ phân phối 1 Năng lượng, cho dù bạn có bao nhiêu Sylas trong trận chiến.
- Senna – Quân cảnh: giờ chỉ Senna mạnh nhất của bạn mới có hiệu ứng tăng Sức mạnh Tấn công.
Triệu hồi sư mới LoL DTCL 13.4
Loạt linh thú mới xuất hiện trong bản cập nhật DTCL 13.4 của Liên Minh Huyền Thoại hứa hứa sẽ khiến người chơi thích thú. Đặc trưng, Ahri có 2 phiên bản linh thú, 1 phiên bản mặc định và 1 skin Vệ Binh Tinh Tú.
Trên đây là những thông tin cụ thể về bản cập nhật DTCL 13.4 TFT tháng 2/2023. Đừng quên theo dõi thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin mới nhé.
Bạn thấy bài viết Thông tin cụ thể bản cập nhật TFT 2/2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Thông tin cụ thể bản cập nhật TFT 2/2023 bên dưới để ehef-hanoi.org có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website EHEF
Phân mục: Trend đang hót
Nguồn: ehef-hanoi.org
Nhớ để nguồn bài viết này: Thông tin chi tiết bản cập nhật TFT 2/2023 của website ehef-hanoi.org